TT |
Danh mục TTHC của đơn vị cấp xã |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Tổng số |
Mã số TTHC |
DVC TT một phần |
DVC toàn trình |
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
11 |
|
0 |
11 |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021
Phụ lục
|
|
1.004442.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004444.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004475.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
2.001809.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
2.001818.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
6 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
3.000182.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004831.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
8 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày .22/07/2021 |
|
2.001904.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
9 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.005108.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
10 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 |
|
2.002482.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
11 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 |
|
2.002483.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
5 |
|
0 |
5 |
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày .22/07/2021 |
|
1.004496.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày .22/07/2021 |
|
1.004545.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày .22/07/2021 |
|
2.001839.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
2.001837.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
2.001824.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|
11 |
|
0 |
11 |
1 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004439.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004440.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.005106.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.005097.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.008725.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
6 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.008724.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
7 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004438.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
8 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.003702.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
9 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.001622.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
10 |
Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.008950.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
11 |
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày .2/07/2021 |
|
1.008951.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
|
5 |
|
0 |
5 |
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004494.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.006390.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.006444.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.006445.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004515.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
|
6 |
|
0 |
6 |
1 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004555.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
2.001842.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004552.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.004563.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.001639.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
1.005099.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
TỔNG |
|
38 |
|
0 |
38 |