Stt |
Danh mục TTHC của đơn vị cấp xã |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Tổng số |
Mã số TTHC |
DVC TT một phần |
DVC TT toàn trình |
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
13 |
|
13 |
0 |
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
1.004193.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
1.004177.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
3 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
1.002335.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
1.002962.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
6 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
1.001991.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
7 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
1.001990.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
9 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
2.000395.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
10 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
2.001234.000.00.00.H42 |
717/QĐ-UBND |
|
11 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
2.000381.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
12 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
1.000798.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
21 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
2.000410.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
22 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
1.0001134.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
2.000983.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
24 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
1.003572.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
5 |
|
3 |
5 |
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
|
1.005742.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
1009/QĐ-UBND |
2 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
|
|
1009/QĐ-UBND |
1009/QĐ-UBND |
3 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
|
|
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
|
|
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
|
|
1009/QĐ-UBND |
1009/QĐ-UBND |
III |
Lĩnh vực Biển và hải đảo |
|
5 |
|
0 |
5 |
1 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
|
1.009482.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Giao khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
|
1.009483.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
|
1.009484.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
|
1.009486.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
5 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021 |
|
1.009485.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
IV |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
2 |
|
2 |
0 |
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 |
|
1.001662.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 |
|
1.001645.000.00.00.H42 |
1009/QĐ-UBND |
|
|
Tổng |
|
25 |
|
18 |
10 |