Stt |
Danh mục TTHC của đơn vị cấp xã |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Tổng số |
Mã số TTHC |
|
DVC TT một phần |
DVC TT toàn trình |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
5 |
|
|
5 |
0 |
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 |
|
1.010832.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Quyết định số 351/QĐ-UBND
ngày 04/05/2021 |
|
2.002307.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
3 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống
Pháp |
Quyết định số 351/QĐ-UBND
ngày 04/05/2021 |
|
2.002308.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Quyết định số 383/QĐ-UBND
ngày 18/4/2022 |
|
2.001378.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
5 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sỹ |
Quyết định số 383/QĐ-UBND
ngày 18/4/2022 |
|
1.003159.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
15 |
|
|
15 |
0 |
1 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
1.001731.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
2.000777.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
3 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
1.001739.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
4 |
Trợ giúp xã hội khấn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
2.000744.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
2.000298.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.000684.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
7 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
2.000286.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
8 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
2.000282.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
9 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
2.000477.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
2.000294.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
11 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
2.000291.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.000669.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
13 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
1.001753.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
14 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
1.001758.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
15 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
|
1.001776.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
III |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
4 |
|
|
4 |
0 |
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
2.001661.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 |
|
1.010.938 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
3 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 |
|
1.010.939 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
4 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 |
|
1.010.940 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và quan hệ lao động |
|
2 |
|
|
0 |
2 |
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.004959.000.00.00.H42 |
|
|
1009/QĐ-UBND |
2 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
QĐ 359/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021 |
|
1.004954.000.00.00.H42 |
|
|
1009/QĐ-UBND |
V |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
2 |
|
|
2 |
0 |
1 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
2.002105.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.005219.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
2 |
|
|
2 |
0 |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 |
|
2.002284.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 |
|
2.001960.000.00.00.H42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
VII |
Lĩnh vực việc làm |
|
2 |
|
|
2 |
0 |
1 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
QĐ số 424/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
|
3.00204.000.00.00.42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
2 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao đọng quay trở lại thị trường lao động |
QĐ số 424/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
|
3.00205.000.00.00.42 |
|
1009/QĐ-UBND |
|
|
TỔNG |
|
32 |
|
|
30 |
2 |